555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đang ky thanh vien bong88]
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'đang'
Check 'đang' translations into English. Look through examples of đang translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
(Tính) Ngay khi, nay. Như: “đương niên” 當 年 đang năm đó, “đương thì” 當 時 đương thời, lúc đó, “đương thiên” 當 天 hôm nay.
Đang Động từ (Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm 'Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm dứt tình cho đang.' (Cdao)
Động từ đang (Vch.; dùng có kèm ý phủ định). Bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm. Nỡ làm việc đó sao đang? Về sao cho dứt cho đang mà về? (cd. ).
Phép dịch 'đang' thành Tiếng Anh be, on, in là các bản dịch hàng đầu của 'đang' thành Tiếng Anh.
Nghĩa của từ Đàng - Từ điển Việt - Việt: (Từ cũ, hoặc ph) , (Phương ngữ) ,
'Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm dứt tình cho đang.' (Cdao) Phụ từ từ biểu thị sự việc, hiện tượng đã diễn ra và chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (ngay khi nói) trời đang mưa to đang mải suy nghĩ đang học đại học Đồng nghĩa: còn ...
(Việc xây dựng hiện đang được tiến hành.) Taking place - Đang xảy ra Phân biệt: Taking place là cách nói tương tự in progress, thường dùng khi mô tả sự kiện hoặc tình huống đang diễn ra.
Từ biểu thị sự việc, hiện tượng diễn ra chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (thường là trong hiện tại, ngay khi nói). Ông ấy đang bận, không tiếp khách.
Bài viết được đề xuất: